Trên cơ sở định hướng chiến lược xây dựng và phát triển, Công ty sẽ đề ra giải pháp, cơ chế thiết thực phù hợp để tổ chức thực hiện các mục tiêu chiến lược cụ thể cho năm 2016. Trong khuôn khổ Hội nghị này cần quan tâm thực hiện các công việc sau:
- Xây dựng hoàn thiện quy chế nội bộ để điều hành hoạt động Công ty. Theo đó cần thiết phải bổ sung các quy định, thủ tục quản lý mà đề án tái cấu trúc đã chỉ ra để ban hành; với mục tiêu là kiểm tra, giám sát được mọi hoạt động của các đơn vị cơ sở, các phòng ban chức năng, đảm bảo mọi hoạt động của cơ sở theo đúng chỉ đạo của Đảng ủy, Chủ tịch và BTGĐ Công ty;
- Nghiên cứu tiếp cận các chính sách mới của nhà nước, chủ động tranh thủ những thời cơ thuận lợi khi hội nhập và phòng tránh những tác động sau hội nhập khi Hiệp định thương mại tự do TPP có hiệu lực.
- Nghiên cứu cơ chế khoán cho hoạt động chế biến gỗ.
- Về nguồn nhân lực: Thực hiện tốt công tác chính sách cho người lao động, chế độ tiền lương, xây dựng thang bảng lương mới theo hướng dẫn nhà nước; cải cách cơ chế trả lương, các chính sách an sinh xã hội để giữ lực lượng lao động, từng bước thu hút lao động có chất lượng, kinh nghiệm.
- Tiếp tục duy trì và cải tiến chương trình quản lý nội bộ Kaizen – 5S để quản lý chất lượng sản phẩm cũng như tăng cao năng suất lao động. Thuê tư vấn đào tạo và tập huấn hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 đồng hành cùng với việc xây dựng chứng chỉ rừng bền vững FSC.
Biểu 1: Thực hiện kế hoạch SXKD năm 2015:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2015 |
Tỉ lệ (%) |
|
Kế hoạch |
Thực hiện |
||||
1 |
Vốn chủ sở hữu bq |
Triệu đồng |
20.006 |
20.382 |
98,2% |
2 |
Tổng doanh thu |
// |
38.500 |
42.635 |
110,7% |
3 |
Nộp ngân sách |
// |
2.500 |
3.031 |
121.2% |
4 |
Lợi nhuận |
// |
4.420 |
5.452 |
123,3% |
5 |
Tỷ suất lợi nhuận/vốn |
% |
21.68% |
26,74% |
123% |
6 |
Thu nhập bình quân/tháng |
Triệu đồng |
5,0 |
5,6 |
112% |
7 |
Lao động bình quân |
Người |
200 |
215 |
107% |
Biểu 2: Thực hiện kế hoạch sản xuất năm 2015:
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Năm 2015 |
Tỉ lệ (%) |
|
Kế hoạch |
Thực hiện |
||||
1 |
Trồng rừng |
ha |
600 |
493 |
82 |
2 |
Chăm sóc rừng |
ha |
8.896 |
8.896 |
100,0 |
3 |
Khai thác |
ha |
600 |
694 |
116 |
4 |
Quản lý bảo vệ rừng |
ha |
8.471 |
8.471 |
100,0 |
Biểu 3: Kế hoạch Tài chính - Sản xuất năm 2016 (Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bình Thuận mới)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch |
1 |
Vốn chủ sở hữu |
Triệu đồng |
103.831 |
2 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
102.000 |
3 |
Nộp ngân sách |
Triệu đồng |
11.020 |
4 |
Lợi nhuận |
Triệu đồng |
29.300 |
5 |
Tỷ suất lợi nhuận/vốn |
% |
29,15 |
6 |
Thu nhập bình quân/tháng |
Triệu đồng |
7,97 |
7 |
Lao động bình quân |
Người |
305 |
8 |
Trồng rừng |
ha |
1.200 |
9 |
Chăm sóc rừng |
ha |
11.775 |
10 |
Khai thác rừng trồng |
Ha |
1.150 |
11 |
Quản lý bảo vệ rừng |
ha |
16.900 |
12 |
Khai thác gỗ rừng tự nhiên |
M3 |
320 |
13 |
Chế biến gỗ |
// |
820 |
Bạn có quan tâm
Cũ hơn